Phép dịch "maiden" thành Tiếng Việt

trinh nữ, gái trinh, trinh bạch là các bản dịch hàng đầu của "maiden" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: One day, while out gathering wood, the wife built a maiden out of snow. ↔ Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết.

maiden adjective noun ngữ pháp

(now chiefly literary) A girl or an unmarried young woman. [..]

  • One day, while out gathering wood, the wife built a maiden out of snow.

    Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết.

  • trinh bạch

    • bà cô
    • chưa hề dùng
    • còn mới nguyên
    • cô gái đồng trinh
    • gái già
    • không có án xử
    • máy chém
    • nữ lang
    • nữ lưu
    • thiếu nữ
    • thời con gái
    • đầu tiên
  • Glosbe

  • Google

Maiden noun ngữ pháp

One of the triune goddesses of the Lady in Wicca alongside the Crone and Mother representing a girl or a young woman

+ Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Maiden trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • teân thôøi con gaùi, nhuõ danh · tên thời con gái · tên thời thiếu nữ

  • Rozen Maiden

  • khuê các

  • nàng tiên thiên nga

  • Việt nữ kiếm

To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912.

Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm.

Examples of user information that must be handled with care: full name; email address; mailing address; phone number; national identity, pension, social security, tax ID, health care, or driver's license number; birth date or mother's maiden name in addition to any of the above information; financial status; political affiliation; sexual orientation; race or ethnicity; religion.

Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.

Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank.

Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.

When her father Yojiro Terada and her mother divorced in 2014, she (Haruhi) changed her surname to her mother's maiden name.

Khi cha cô là Terada Yojiro và mẹ cô ly hôn vào năm 2014, Haruhi cải họ cha sang họ mẹ là Nanao.

This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings.

Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.

At Proverbs 30:19, the Bible speaks of “the way of an able-bodied man with a maiden.”

Nơi Châm-ngôn 30:19, Kinh Thánh nói tới “đường người nam giao-hiệp với người nữ”.

During December 1950, the AdA placed an order for three prototypes; on 23 July 1952, the first aircraft conducted its maiden flight.

Vào tháng 12 năm 1950, Không quân Pháp đặt hàng 3 nguyên mẫu, với chiếc máy bay đầu tiên bay vào ngày 23 tháng 7 1952.

I took my mother's maiden name over a year ago, okay?

Tôi lấy tên theo họ mẹ đã 1 năm rồi, được chưa?

And if you do that, you do that responsibly, I believe that instead of delivering Spartans, you can deliver maidens.

Và nếu bạn làm vậy, bạn nên thực hiện một cách đầy trách nhiệm, Tôi tin thay vì cung cấp lính Spartan, bạn có thể bố trí các cô gái.

The 1956 British film Fire Maidens from Outer Space was set on Jupiter's 13th moon, although this film was made before the discovery of Leda in 1974.

Bộ phim của Anh Fire Maidens from Outer Space năm 1956 lấy bối cảnh trên vệ tinh thứ 13 của sao Mộc, mặc dù phim này được làm trước khi phát hiện ra vệ tinh Leda năm 1974.

Let's take it on a maiden voyage.

Bắt đầu hành trình đầu tiên.

This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite.

Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.

I'm Zandra from the shield maiden clan.

Tôi là Zandra từ bộ tộc Skjoldmoernes.

The first prototype made its maiden flight on 27 July 2001, with a second flying by June 2002.

Nguyên mẫu đầu tiên thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 27 tháng 1 năm 2001, chuyến bay thứ 2 thực hiện vào tháng 6 năm 2002.

While most modern witches are followers of a nature-oriented, polytheistic faith, some worship a great mother-goddess, viewed in a triple role of maiden, mother, and crone, representing the basic stages of life.

Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống.

On 15 December 2006, the F-35A completed its maiden flight.

Vào ngày 15-09-2006, F-35 hoàn tất chuyến bay đầu tiên mỹ mãn.

It began operations on 30 September 1957, making its maiden flight on 31 March 1958 when a leased Vickers Viscount 779 took off from Vienna for a scheduled service to Zurich and London.

Hãng được thành lập vào ngày 30-09-1957 và thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 31-03-1958 khi một chiếc Vickers Viscount 779 cất cánh từ Viên đi London và ghé qua Zurich.

The maiden with the doll she broke,

Một em gái với con búp bê bị hư,

One day, while out gathering wood, the wife built a maiden out of snow.

Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết.

The Avia B-34/2 made its maiden flight on 25 May 1933.

Avia B-34/2 thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 25 tháng 5 năm 1933.

Through the chapters of time, legends have been told of brave knights, evil warlocks, beautiful maidens, magical prophecies, and other serious shit.

Xuyên suốt những trang sách thời gian, những huyền thoại được kể lại những hiệp sỹ dũng cảm, những tên phù thuỷ gian ác, những thiếu nữ xinh đẹp, những lời tiên tri đầy ma thuật, và những thứ nhảm nhỉ khác.

In 2000, they produced her maiden album, Gourmandises which was a great success in France, Belgium, Germany, Mexico, and the United Kingdom.

Năm 2000, họ sản xuất album đầu tiên của cô, Gourmandises đã rất thành công tại Pháp, Đức, México, Scotland và cả ở Vương quốc Anh.

German count Ferdinand von Zeppelin promoted the idea of rigid airships lifted by hydrogen that later were called Zeppelins; the first of which had its maiden flight in 1900.

Ferdinand von Zeppelin đã thúc đẩy ý tưởng khi khí cầu cứng dùng lực nâng của hydro mà sau này được gọi là Zeppelin; khi khí cầu đầu tiên bay năm 1900.

This is our maiden voyage in this.

Đây là chuyến đi đầu tiên của chúng tôi.

The British ship HMS Beagle, under the command of Captain Robert FitzRoy, first reached the channel on January 29, 1833, during its maiden voyage surveying Tierra del Fuego.

Tàu Anh HMS Beagle, dưới sự chỉ huy của Thuyền trưởng Robert FitzRoy, lần đầu tiên đến được eo biển vào ngày 29 tháng 1 năm 1833, trong chuyến đi đầu tiên khảo sát Tierra del Fuego.